Câu 1(NB): Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm
A. Hàm số y=f(x) đồng biến trên khoảng
B. Hàm số y=f(x) đồng biến trên khoảng
C. Hàm số y=f(x) nghịch biến trên khoảng
D. Hàm số y=f(x) nghịch biến trên khoảng
Câu 2(NB): Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
A. R=10
B. R=4
C. R=5
D. R=3
Câu 3(TH): Tính đạo hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 4(NB): Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 5(TH): Thể tích của một khối lập phương bằng
A. 2
B.
C.
D. 3
Câu 6(NB): Trong mặt phẳng Oxy, điểm M(-7;6) biểu diễn cho số phức nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 7(TH): Họ nguyên hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 8(NB): Cho hàm số
A. 2
B. 1
C. 3
D. 0
Câu 9(TH): Khối cầu có thể tích
A.
B.
C.
D.
Câu 10(TH): Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 11(NB): Trong không gian Oxyz, đường thẳng
A. M(3;2;1)
B. M(3;-2;-1)
C. M(-3;2;1)
D. M(1;-1;2)
Câu 12(NB): Cho hai số phức
A.
B.
C.
D.
Câu 13(TH): Cho
A.
B.
C.
D.
Câu 14(NB): Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 15(NB): Đồ thị (hình bên) là đồ thị của hàm số nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 16(TH): Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu 17(NB): Trong không gian cho ba điểm A(5;-2;0), B(-2;3;0), C(0;2;3). Trọng tâm G của tam giác ABC có tọa độ là
A. G(1;1;-2)
B. G(1;1;1)
C. G(2;0;-1)
D. G(1;2;1)
Câu 18(NB): Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
A.
B.
C.
D.
Câu 19(NB): Cho
A.
B.
C.
D.
Câu 20(TH): Một khối trụ có diện tích đáy bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 21(TH): Số nghiệm của phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu 22(TH): Cho khối lăng trụ đứng
A.
B.
C.
D.
Câu 23(NB): Mô đun của số phức
A.
B.
C.
D.
Câu 24(TH): Cho hình nón có diện tich xung quanh bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 25(TH): Cho đồ thị hàm số
A. 0
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 26(TH): Cho tam giác ABC vuông tại A có
A.
B.
C.
D.
Câu 27(TH): Cho hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 28(TH): Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị của các hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 29(TH): Tìm tập nghiệm của bất phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu 30(TH): Trong không gian Oxyz cho điểm
A.
B.
C.
D.
Câu 31(NB): Cho hàm số
Hàm số đạt cực đại tại điểm
A.
B.
C.
D.
Câu 32(TH): Hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy là a và cạnh bên tạo với đáy một góc
A.
B.
C.
D.
Câu 33(TH): Cho hai số phức
A. 6
B. 2
C. -3
D. 4
Câu 34(TH): Đồ thị hàm số
A. 2 điểm
B. 1 điểm
C. 3 điểm
D. 4 điểm
Câu 35(TH): Đường thẳng đi qua điểm A(1;4;-7) và vuông góc với mặt phẳng
A.
B.
C.
D.
Câu 36(TH): Biết
A.
B.
C.
D.
Câu 37(VD): Cho
A.
B.
C.
D.
Câu 38(TH): Cho
A. I=5
B. I=10
C. I=-5
D. I=15
Câu 39(VD): Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
A.
B.
C.
D.
Câu 40(VD): Một khối lập phương có cạnh 1 m chứa đầy nước. Đặt vào trong khối đó 1 khối nón có đỉnh trùng với tâm của một mặt của lập phương, đáy của khối nón tiếp xúc với các cạnh của mặt đối diện. Tính tỉ số thể tích lượng nước trào ra ngoài và thể tích lượng nước ban đầu của khối lập phương.
A.
B.
C.
D.
Câu 41(VD): Xét các số thực dương
A.
B.
C.
D.
Câu 42(VD): Cho
A.
B.
C.
D.
Câu 43(VD): Biết
A. -2
B. 10
C. 20
D. 40
Câu 44(VD): Cho hàm số
A. 5
B. 3
C. 4
D. 1
Câu 45(VD): Gọi T là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình
A. 1
B. 5
C. 0
D. 3
Câu 46(VD): Cho hàm số
Phương trình
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
Câu 47(VD): Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh B,
A.
B.
C.
D.
Câu 48(VDC): Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp các điểm biểu diễn số phức
A. 25
B. 29
C. 36
D. 24
Câu 49(VDC): Gọi
có nghiệm thuộc (3;6). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Không tồn tại
B.
C.
D.
Câu 50(VDC): Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số thực
A. 50
B. 49
C. 66
D. 73
ĐÁP ÁN
1C | 2C | 3C | 4B | 5D |
6D | 7D | 8A | 9C | 10B |
11B | 12C | 13B | 14C | 15D |
16A | 17B | 18D | 19B | 20D |
21C | 22A | 23A | 24A | 25C |
26D | 27D | 28B | 29A | 30B |
31A | 32B | 33B | 34A | 35A |
36C | 37A | 38E | 39C | 40B |
41C | 42A | 43A | 44B | 45A |
46A | 47E | 48D | 49D | 50B |
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Thực hiện: Ban chuyên môn [hoctot.me - Trợ lý học tập AI]
Câu 1:
Phương pháp:
Lập BBT rồi kết luận
Hướng dẫn giải:
Xét
Ta có BBT của hàm số
Vậy hàm số nghịch biến trên
Đáp án C
Câu 2:
Phương pháp:
Mặt cầu
Hướng dẫn giải:
Mặt cầu
Đáp án C
Câu 3:
Phương pháp:
Sử dụng công thức
Hướng dẫn giải:
ĐK:
Ta có:
Đáp án C
Câu 4:
Phương pháp:
Quan sát BBT để tìm khoảng đồng biến, nghịch biến
Hướng dẫn giải:
Từ BBT ta thấy hàm số đã cho nghịch biến trên
Đáp án B
Câu 5:
Phương pháp:
Khối lập phương cạnh
Hướng dẫn giải:
Cạnh khối lập phương là
Đáp án D
Câu 6:
Phương pháp:
Số phức
Hướng dẫn giải:
Điểm
Đáp án D
Câu 7:
Phương pháp:
Sử dụng các công thức nguyên hàm
Hướng dẫn giải:
Ta có:
Đáp án D
Câu 8:
Phương pháp:
Lập BBT rồi kết luận số điểm cực trị
Hướng dẫn giải:
Ta có:
BBT:
Từ BBT ta thấy hàm số có 2 cực trị.
Đáp án A
Câu 9:
Phương pháp:
Khối cầu có bán kính
Hướng dẫn giải:
Gọi bán kính là
Ta có:
Đáp án C
Câu 10:
Phương pháp:
Từ đồ thị hàm số xác định tọa độ 1 số điểm thuộc đồ thị rồi thay tọa độ đó vào các hàm số ở đáp án để chọn đáp án đúng.
Hướng dẫn giải:
Từ đồ thị hàm số ta có các điểm
Thay tọa độ các điểm trên vào các hàm số ở các đáp án
Ta thấy chỉ có hàm số
(Vì
Nên hàm số cần tìm là
Đáp án B
Câu 11:
Phương pháp:
Thay tọa độ các điểm ở các đáp án vào phương trình đường thẳng, nếu có hệ thức đúng thì đó là điểm cần tìm.
Hướng dẫn giải:
Thay tọa độ điểm M(3;-2;-1) vào phương trình đường thẳng ta được:
Đáp án B
Câu 12:
Phương pháp:
Cho
Ta có:
Hướng dẫn giải:
Ta có:
Phần ảo của số phức
Đáp án C
Câu 13:
Phương pháp:
Sử dụng
Hướng dẫn giải:
Ta có:
Đáp án B
Câu 14:
Phương pháp:
Đồ thị hàm số
Hướng dẫn giải:
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
Đáp án C
Câu 15:
Phương pháp:
Từ đồ thị hàm số đã cho xác định tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị
Từ đó sử dụng đồ thị hàm số
Hướng dẫn giải:
Từ đồ thị hàm số ta có
Nhận thấy đồ thị hàm số
Đáp án D.
Câu 16:
Phương pháp:
Sử dụng: Với
Hướng dẫn giải:
Ta có:
Bất phương trình có tập nghiệm
Đáp án A
Câu 17:
Phương pháp:
Cho
Hướng dẫn giải:
Trọng tâm
Đáp án B
Câu 18:
Phương pháp:
Mặt phẳng
Hướng dẫn giải:
Mặt phẳng
Đáp án D
Câu 19:
Phương pháp:
Sử dụng:
Hướng dẫn giải:
Ta có:
Đáp án B
Câu 20:
Phương pháp:
Thể tích khối trụ có bán kính đáy
Hướng dẫn giải:
Thể tích khối trụ là
Đáp án D
Câu 21:
Phương pháp:
Sử dụng: Với
Hướng dẫn giải:
Ta có
Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm
Đáp án C
Câu 22:
Phương pháp:
Thể tích khối lăng trụ
Hướng dẫn giải:
Xét tam giác
Diện tích tam giác
Thể tích khối trụ
Đáp án A
Câu 23:
Phương pháp:
Số phức
Hướng dẫn giải:
Số phức
Đáp án A
Câu 24:
Phương pháp:
Diện tích xung quanh hình nón có bán kính đáy
Hướng dẫn giải:
Gọi
Ta có:
Đáp án A
Câu 25:
Phương pháp:
Sử dụng định nghĩa:
Đường thẳng
Đường thẳng
Hướng dẫn giải:
Ta có:
Nên đường thẳng
Ta có:
Vậy đồ thị hàm số đã cho có 1 tiệm cận đứng và 1 tiệm cận ngang.
Đáp án C
Câu 26:
Phương pháp:
Khối nón có bán kính đáy
Hướng dẫn giải:
Khi quay tam giác
Thể tích khối nón là
Đáp án D
Câu 27:
Phương pháp:
Tìm GTLN và GTNN của hàm số
B1: Tính
B2: Tính
B3: Ta có
Hướng dẫn giải:
TXĐ:
Ta có:
Xét
Ta có
Vậy
Suy ra
Đáp án D
Câu 28:
Phương pháp:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số
Hướng dẫn giải:
Xét phương trình hoành độ giao điểm
Diện tích cần tìm là:
Đáp án B
Câu 29:
Phương pháp:
Đặt ẩn phụ
Hướng dẫn giải:
Ta có:
Đặt
Tập nghiệm của bất phương trình:
Đáp án A
Câu 30:
Phương pháp:
Mặt phẳng đi qua
Hướng dẫn giải:
Ta có VTPT của
Vì mặt phẳng cần tìm song song với
Phương trình mặt phẳng đó là:
Đáp án B
Câu 31:
Phương pháp:
Quan sát bảng biến thiên xác định điểm cực đại của hàm số.
Hướng dẫn giải:
Từ BBT ta thấy hàm số đạt cực đại tại
Đáp án A
Câu 32:
Phương pháp:
Thể tích hình chóp
Hướng dẫn giải:
Gọi
Gọi
Vì
Ta có
Theo đề bài ta có
Diện tích tam giác
Thể tích khối chóp
Đáp án B
Câu 33:
Phương pháp:
Sử dụng:
Hướng dẫn giải:
Ta có:
Số phức
Đáp án B
Câu 34:
Phương pháp:
Số giao điểm của đồ thị hàm số
Hướng dẫn giải:
Xét phương trình hoành độ giao điểm
Đặt
Phương trình trên có
Suy ra
Hay phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt nên đồ thị hàm số đã cho cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt.
Đáp án A
Câu 35:
Phương pháp:
Đường thẳng đi qua
Hướng dẫn giải:
Mặt phẳng
Vì đường thẳng cần tìm vuông góc với mặt phẳng
Phương trình chính tắc của đường thẳng
Đáp án A
Câu 36:
Phương pháp:
Biến đổi biểu thức làm xuất hiện
Sử dụng định lí Vi-et
Thay vào biểu thức cần tính giá trị.
Hướng dẫn giải:
Ta có:
Khi đó
Đáp án C
Câu 37:
Phương pháp:
Sử dụng các công thức:
Hướng dẫn giải:
Ta có:
Mà
Thay
Đáp án A
Câu 38:
Phương pháp:
Sử dụng tính chất của tích phân:
Hướng dẫn giải:
Ta có:
Đáp án E
Câu 39:
Phương pháp:
- Gọi điểm
- Thay vào biểu thức đã cho tìm GTLN.
Hướng dẫn giải:
Gọi điểm
Mà
Dấu “=” xảy ra khi
Đáp án C
Chú ý:
Có thể thay trực tiếp tọa độ các điểm M đã cho vào và tìm GTLN của biểu thức đã cho. Chú ý kiểm tra điều kiện
Câu 40:
Phương pháp:
- Tính thể tích khối lập phương đã cho.
- Tính thể tích khối nón, từ đó suy ra tỉ lệ thể tích.
Chú ý: Công thức tính thể tích khối lập phương
Thể tích khối nón
Hướng dẫn giải:
Thể tích khối lập phương
Khối nón đã cho có bán kính đáy
Vậy
Đáp án B
Câu 41:
Phương pháp:
Biến đổi điều kiện đã cho về dạng:
Rồi sử dụng phương pháp hàm số để suy ra điều kiện của a, b.
Từ đó đánh giá GTNN của P.
Hướng dẫn giải:
Ta có:
Xét hàm số
Do đó hàm số
Do đó
Theo bđt Cô si ta có:
Dễ thấy
Vậy
Đáp án C
Câu 42:
Phương pháp:
Từ đẳng thức bài cho tính tổng
Thay vào tìm P và kết luận.
Hướng dẫn giải:
(do
Vậy
Đáp án A
Câu 43:
Phương pháp:
Tính tích phân đã cho bằng cách tách
Hướng dẫn giải:
Ta có:
Đáp án A
Câu 44:
Phương pháp:
- Tính
- Hàm số nghịch biến trên
Hướng dẫn giải:
TXĐ:
Ta có:
Hàm số đã cho nghịch biến trên
Mà
Vậy có 3 giá trị của m thỏa mãn.
Đáp án B
Câu 45:
Phương pháp:
Phân tích vế trái của phương trình thành nhân tử.
Từ đó tìm điều kiện của m để phương trình có 3 nghiệm phân biệt.
Hướng dẫn giải:
Ta có:
Đặt
Để pt đã cho có 3 nghiệm phân biệt thì (1) có 2 nghiệm phân biệt khác
Do
Vậy tổng các phần tử của T là 1.
Đáp án A
Câu 46:
Phương pháp:
Phương trình
Hướng dẫn giải:
Đặt
Dễ thấy với mỗi
Do đó số nghiệm
Ta có:
Từ bbt ta thấy,
+) Đường thẳng
+) Đường thẳng
Dễ thấy các nghiệm của (1) và (2) phân biệt.
Vậy phương trình đã cho có tất cả 3 nghiệm.
Đáp án A
Câu 47:
Phương pháp:
Sử dụng công thức tính tỉ số thể tích hai khối chóp tam giác:
Công thức tính thể tích khối chóp
Hướng dẫn giải:
Gọi D là giao điểm của MB và EN thì D là trung điểm của MB.
Ta có:
Do D là trung điểm của MB và MB cắt (EFN) tại D nên
Mà
Vì SA=SB=SC nên
Mà ABC vuông cân nên M là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác.
Do đó
Diện tích tam giác
Tam giác ABC vuông cân tại B nên
Tam giác
Thể tích khối chóp S.ABC là:
Thể tích khối tứ diện MNEF là:
Đáp án E
Câu 48:
Phương pháp:
Đặt
Từ đó suy ra các bộ số nguyên (a;b) thỏa mãn.
Hướng dẫn giải:
Đặt
Vì
+) Với
+) Với
Do đó trường hợp này có 10 số phức thỏa mãn.
+) Với
Do đó trường hợp này có 10 số phức thỏa mãn.
+) Với
Vậy có tất cả
Đáp án D
Câu 49:
Phương pháp:
Đặt
Từ đó tìm m để phương trình ẩn t có nghiệm thỏa mãn điều kiện của t vừa tìm được.
Hướng dẫn giải:
Đặt
Với
Do đó để phương trình đã cho có nghiệm thuộc (3; 6) thì (*) phải có nghiệm thuộc
+ TH1:
+ TH2:
Để (*) có nghiệm thì
Để (*) có nghiệm thuộc
+)
Ta có:
Kết hợp với
+)
Kết hợp với
Vậy
Do đó GTNN của m là
Đáp án D
Câu 50:
Phương pháp:
Xét hàm số
Biện luận tìm GTLN của
Cho GTLN của hàm số
Hướng dẫn giải:
Xét hàm số
Ta thấy
+) TH1:
Khi đó
Kết hợp với
+) TH2:
Khi đó
Kết hợp với
+) TH3:
Khi đó
Kết hợp với
Từ (1) (2) và (3) suy ra
Mà
Vậy có
Đáp án B
hoctot.me