Mn giải nhanh giùm mình nha mình cảm ơn nhìu
-
-
-
- Lớp 2
- Tự nhiên và xã hội
- Tiếng việt
- Toán học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 4
- Khoa học
- Tiếng việt
- Toán học
- Đạo đức
- Tiếng Anh
- Lịch sử và Địa lí
- Công nghệ
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 5
- Khoa học
- Toán học
- Tiếng việt
- Tin học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 6
- Công nghệ
- Tin học
- Lịch sử và Địa lí
- GDCD
- Ngữ văn
- Toán học
- Khoa học tự nhiên
- Tiếng Anh
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 7
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Lịch sử và Địa lí
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Âm nhạc
- Lớp 8
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 9
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lịch sử và Địa lí
- Lớp 10
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Lịch sử
- Sinh học
- Địa lí
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- GD kinh tế và pháp luật
- Công nghệ
- Ngữ văn
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- Lớp 11
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- Địa lí
- Công nghệ
- Lịch sử
- Ngữ văn
- Sinh học
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- GD kinh tế và pháp luật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
-
-
- EXPLORE
-
-
-
-
-
-
-
-
- FAVORITES
-
Mn giải nhanh giùm mình nha mình cảm ơn nhìu
This anwser using AI, please
14. Let him do it (he). → Let him do it (him).
15. My aunt is a good (teach). → My aunt is a good teacher.
16. Thao is my friend. She is very (beauty). → Thao is my friend. She is very beautiful.
17. I want to go (swim) in the summer. → I want to go swimming in the summer.
18. My sister (usual) gets up early in the morning. → My sister usually gets up early in the morning.
19. Don’t go out at night because it is very (danger). → Don’t go out at night because it is very dangerous.
20. This exercise is very (difficulty) I can’t do it. → This exercise is very difficult, I can’t do it.
Các từ được sử dụng trong dấu ngoặc đơn phải được chuyển đổi sao cho phù hợp với ngữ pháp và ngữ nghĩa của câu. Ví dụ, từ "teach" sẽ trở thành "teacher" vì trong tiếng Anh, danh từ "teacher" (giáo viên) là hình thức đúng để diễn tả nghề nghiệp của người dạy. Tương tự, tính từ "beauty" cần chuyển thành "beautiful" để mô tả tính cách của Thao. Các từ khác như "usual", "danger", và "difficulty" cũng được chuyển đổi sang dạng thường sử dụng hơn trong bối cảnh câu.
15. My aunt is a good (teach). → My aunt is a good teacher.
16. Thao is my friend. She is very (beauty). → Thao is my friend. She is very beautiful.
17. I want to go (swim) in the summer. → I want to go swimming in the summer.
18. My sister (usual) gets up early in the morning. → My sister usually gets up early in the morning.
19. Don’t go out at night because it is very (danger). → Don’t go out at night because it is very dangerous.
20. This exercise is very (difficulty) I can’t do it. → This exercise is very difficult, I can’t do it.
Các từ được sử dụng trong dấu ngoặc đơn phải được chuyển đổi sao cho phù hợp với ngữ pháp và ngữ nghĩa của câu. Ví dụ, từ "teach" sẽ trở thành "teacher" vì trong tiếng Anh, danh từ "teacher" (giáo viên) là hình thức đúng để diễn tả nghề nghiệp của người dạy. Tương tự, tính từ "beauty" cần chuyển thành "beautiful" để mô tả tính cách của Thao. Các từ khác như "usual", "danger", và "difficulty" cũng được chuyển đổi sang dạng thường sử dụng hơn trong bối cảnh câu.
Post Reply
© 2025 Học Tốt Online - Chia Sẻ Tài Liệu Học Tập và Giải Bài Tập Miễn Phí
Spanish
