Giải giúp với ạ em cảm ơn

Giải giúp với ạ em cảm ơn

This anwser using AI, please
1. Câu: "She’s late again. I will talk to the manager."
- Thì: Simple future
- Giải thích: Câu này diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai, sử dụng cấu trúc "will + động từ nguyên thể".

2. Câu: "Stop behaving like that or I will report you."
- Thì: Simple future
- Giải thích: Hành động "report you" được dự đoán sẽ xảy ra trong tương lai, khi có một điều kiện nhất định.

3. Câu: "The bus to work leaves at 7 o'clock."
- Thì: Simple present
- Giải thích: Câu này diễn tả thời gian biểu hoặc thói quen, sử dụng thời hiện tại đơn.

4. Câu: "Look out! You are going to fall."
- Thì: Near future
- Giải thích: Câu này biểu thị hành động sắp xảy ra (fall) với "going to".

5. Câu: "I promise I will call you as soon as I get back from work."
- Thì: Simple future
- Giải thích: Cam kết sẽ xảy ra trong tương lai, sử dụng "will".

6. Câu: "I think Kathy will be a doctor."
- Thì: Simple future
- Giải thích: Dự đoán về tương lai với "will".

7. Câu: "I am seeing the manager at 3:30 p.m."
- Thì: Present continuous
- Giải thích: Câu này nói về một hành động đã được sắp xếp và sẽ xảy ra trong tương lai gần.

8. Câu: "I am going to start work next Monday."
- Thì: Near future
- Giải thích: Hành động "start work" được dự đoán sẽ xảy ra trong một thời gian đã định.

9. Câu: "I will be 16 next month."
- Thì: Simple future
- Giải thích: Đây là câu nói về độ tuổi sẽ đạt được trong tương lai, sử dụng "will".
Post Reply