Giải giúp với ạ em cảm ơn
-
-
-
- Lớp 2
- Tự nhiên và xã hội
- Tiếng việt
- Toán học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 4
- Khoa học
- Tiếng việt
- Toán học
- Đạo đức
- Tiếng Anh
- Lịch sử và Địa lí
- Công nghệ
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 5
- Khoa học
- Toán học
- Tiếng việt
- Tin học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 6
- Công nghệ
- Tin học
- Lịch sử và Địa lí
- GDCD
- Ngữ văn
- Toán học
- Khoa học tự nhiên
- Tiếng Anh
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 7
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Lịch sử và Địa lí
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Âm nhạc
- Lớp 8
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 9
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lịch sử và Địa lí
- Lớp 10
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Lịch sử
- Sinh học
- Địa lí
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- GD kinh tế và pháp luật
- Công nghệ
- Ngữ văn
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- Lớp 11
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- Địa lí
- Công nghệ
- Lịch sử
- Ngữ văn
- Sinh học
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- GD kinh tế và pháp luật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
-
-
- KHÁM PHÁ
-
-
-
-
-
-
-
-
- FAVORITES
-
Giải giúp với ạ em cảm ơn
Câu trả lời này dùng AI, hãy kiểm tra lại trước khi sử dụng
1. Câu: "She’s late again. I will talk to the manager."
- Thì: Simple future
- Giải thích: Câu này diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai, sử dụng cấu trúc "will + động từ nguyên thể".
2. Câu: "Stop behaving like that or I will report you."
- Thì: Simple future
- Giải thích: Hành động "report you" được dự đoán sẽ xảy ra trong tương lai, khi có một điều kiện nhất định.
3. Câu: "The bus to work leaves at 7 o'clock."
- Thì: Simple present
- Giải thích: Câu này diễn tả thời gian biểu hoặc thói quen, sử dụng thời hiện tại đơn.
4. Câu: "Look out! You are going to fall."
- Thì: Near future
- Giải thích: Câu này biểu thị hành động sắp xảy ra (fall) với "going to".
5. Câu: "I promise I will call you as soon as I get back from work."
- Thì: Simple future
- Giải thích: Cam kết sẽ xảy ra trong tương lai, sử dụng "will".
6. Câu: "I think Kathy will be a doctor."
- Thì: Simple future
- Giải thích: Dự đoán về tương lai với "will".
7. Câu: "I am seeing the manager at 3:30 p.m."
- Thì: Present continuous
- Giải thích: Câu này nói về một hành động đã được sắp xếp và sẽ xảy ra trong tương lai gần.
8. Câu: "I am going to start work next Monday."
- Thì: Near future
- Giải thích: Hành động "start work" được dự đoán sẽ xảy ra trong một thời gian đã định.
9. Câu: "I will be 16 next month."
- Thì: Simple future
- Giải thích: Đây là câu nói về độ tuổi sẽ đạt được trong tương lai, sử dụng "will".
- Thì: Simple future
- Giải thích: Câu này diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai, sử dụng cấu trúc "will + động từ nguyên thể".
2. Câu: "Stop behaving like that or I will report you."
- Thì: Simple future
- Giải thích: Hành động "report you" được dự đoán sẽ xảy ra trong tương lai, khi có một điều kiện nhất định.
3. Câu: "The bus to work leaves at 7 o'clock."
- Thì: Simple present
- Giải thích: Câu này diễn tả thời gian biểu hoặc thói quen, sử dụng thời hiện tại đơn.
4. Câu: "Look out! You are going to fall."
- Thì: Near future
- Giải thích: Câu này biểu thị hành động sắp xảy ra (fall) với "going to".
5. Câu: "I promise I will call you as soon as I get back from work."
- Thì: Simple future
- Giải thích: Cam kết sẽ xảy ra trong tương lai, sử dụng "will".
6. Câu: "I think Kathy will be a doctor."
- Thì: Simple future
- Giải thích: Dự đoán về tương lai với "will".
7. Câu: "I am seeing the manager at 3:30 p.m."
- Thì: Present continuous
- Giải thích: Câu này nói về một hành động đã được sắp xếp và sẽ xảy ra trong tương lai gần.
8. Câu: "I am going to start work next Monday."
- Thì: Near future
- Giải thích: Hành động "start work" được dự đoán sẽ xảy ra trong một thời gian đã định.
9. Câu: "I will be 16 next month."
- Thì: Simple future
- Giải thích: Đây là câu nói về độ tuổi sẽ đạt được trong tương lai, sử dụng "will".
Đăng phản hồi
© 2025 Học Tốt Online - Chia Sẻ Tài Liệu Học Tập và Giải Bài Tập Miễn Phí
Vietnamese
