-
-
-
- Lớp 2
- Tự nhiên và xã hội
- Tiếng việt
- Toán học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 4
- Khoa học
- Tiếng việt
- Toán học
- Đạo đức
- Tiếng Anh
- Lịch sử và Địa lí
- Công nghệ
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 5
- Khoa học
- Toán học
- Tiếng việt
- Tin học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 6
- Công nghệ
- Tin học
- Lịch sử và Địa lí
- GDCD
- Ngữ văn
- Toán học
- Khoa học tự nhiên
- Tiếng Anh
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 7
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Lịch sử và Địa lí
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Âm nhạc
- Lớp 8
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 9
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lịch sử và Địa lí
- Lớp 10
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Lịch sử
- Sinh học
- Địa lí
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- GD kinh tế và pháp luật
- Công nghệ
- Ngữ văn
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- Lớp 11
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- Địa lí
- Công nghệ
- Lịch sử
- Ngữ văn
- Sinh học
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- GD kinh tế và pháp luật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
-
-
- ИССЛЕДОВАТЬ
-
-
-
-
-
-
-
-
- FAVORITES
-
C = x+2/căn x so sánh C với 1/4 và chứng minh C>2
This anwser using AI, please
Để so sánh C = (x + 2)/√x với 1/4 và chứng minh C > 2, chúng ta sẽ làm từng phần một.
Bước 1: So sánh C với 1/4
Ta có:
C = (x + 2)/√x
Để so sánh C với 1/4, ta sẽ viết bất đẳng thức:
(x + 2)/√x > 1/4
Nhân cả hai vế với 4√x (lưu ý rằng √x > 0 khi x > 0):
4(x + 2) > √x
Sẽ chuyển thành:
4x + 8 > √x
Khi đó, ta có phương trình:
4x - √x + 8 > 0
Đặt t = √x, thì x = t², ta thay vào bất đẳng thức:
4t² - t + 8 > 0
Phương trình bậc hai này có dạng A = 4, B = -1, C = 8. Để tìm nghiệm của phương trình bậc hai:
D = B² - 4AC = (-1)² - 4 4 8 = 1 - 128 = -127
Vì D < 0, phương trình 4t² - t + 8 không có nghiệm thực, điều này có nghĩa là bất đẳng thức 4t² - t + 8 > 0 luôn đúng với mọi t thực.
=> Kết luận: C > 1/4 cho mọi x > 0.
Bước 2: Chứng minh C > 2
Tiếp theo, ta chứng minh C > 2:
C = (x + 2)/√x > 2
Nhân cả hai vế với √x (có thể nhân vì √x > 0):
x + 2 > 2√x
Chuyển thành bất đẳng thức:
x - 2√x + 2 > 0
Đặt t = √x, thì x = t², ta có phương trình:
t² - 2t + 2 > 0
D = B² - 4AC = (-2)² - 4 1 2 = 4 - 8 = -4
Với D < 0, nên bất đẳng thức t² - 2t + 2 > 0 luôn đúng với mọi t thực.
=> Kết luận: C > 2 cho mọi x > 0.
Vậy ta đã chứng minh được rằng C > 1/4 và C > 2 cho mọi x > 0.
Bước 1: So sánh C với 1/4
Ta có:
C = (x + 2)/√x
Để so sánh C với 1/4, ta sẽ viết bất đẳng thức:
(x + 2)/√x > 1/4
Nhân cả hai vế với 4√x (lưu ý rằng √x > 0 khi x > 0):
4(x + 2) > √x
Sẽ chuyển thành:
4x + 8 > √x
Khi đó, ta có phương trình:
4x - √x + 8 > 0
Đặt t = √x, thì x = t², ta thay vào bất đẳng thức:
4t² - t + 8 > 0
Phương trình bậc hai này có dạng A = 4, B = -1, C = 8. Để tìm nghiệm của phương trình bậc hai:
D = B² - 4AC = (-1)² - 4 4 8 = 1 - 128 = -127
Vì D < 0, phương trình 4t² - t + 8 không có nghiệm thực, điều này có nghĩa là bất đẳng thức 4t² - t + 8 > 0 luôn đúng với mọi t thực.
=> Kết luận: C > 1/4 cho mọi x > 0.
Bước 2: Chứng minh C > 2
Tiếp theo, ta chứng minh C > 2:
C = (x + 2)/√x > 2
Nhân cả hai vế với √x (có thể nhân vì √x > 0):
x + 2 > 2√x
Chuyển thành bất đẳng thức:
x - 2√x + 2 > 0
Đặt t = √x, thì x = t², ta có phương trình:
t² - 2t + 2 > 0
D = B² - 4AC = (-2)² - 4 1 2 = 4 - 8 = -4
Với D < 0, nên bất đẳng thức t² - 2t + 2 > 0 luôn đúng với mọi t thực.
=> Kết luận: C > 2 cho mọi x > 0.
Vậy ta đã chứng minh được rằng C > 1/4 và C > 2 cho mọi x > 0.
Ответить
© 2025 Học Tốt Online - Chia Sẻ Tài Liệu Học Tập và Giải Bài Tập Miễn Phí
Russian
