Làm giúp tôi bài này
-
-
-
- Lớp 2
- Tự nhiên và xã hội
- Tiếng việt
- Toán học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 4
- Khoa học
- Tiếng việt
- Toán học
- Đạo đức
- Tiếng Anh
- Lịch sử và Địa lí
- Công nghệ
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 5
- Khoa học
- Toán học
- Tiếng việt
- Tin học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 6
- Công nghệ
- Tin học
- Lịch sử và Địa lí
- GDCD
- Ngữ văn
- Toán học
- Khoa học tự nhiên
- Tiếng Anh
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 7
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Lịch sử và Địa lí
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Âm nhạc
- Lớp 8
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 9
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lịch sử và Địa lí
- Lớp 10
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Lịch sử
- Sinh học
- Địa lí
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- GD kinh tế và pháp luật
- Công nghệ
- Ngữ văn
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- Lớp 11
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- Địa lí
- Công nghệ
- Lịch sử
- Ngữ văn
- Sinh học
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- GD kinh tế và pháp luật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
-
-
Làm giúp tôi bài này
This anwser using AI, please
1. D. the
Giải thích: "Vietnames people drives on the left." Chúng ta cần mạo từ xác định "the" trước "left" để chỉ hướng.
2. A. a
Giải thích: "what does she do?" Câu hỏi này yêu cầu một danh từ đếm được, vì vậy "a" là lựa chọn đúng.
3. D. an
Giải thích: "My sisters live in an ..." Cần mạo từ "an" trước "Ha Noi", vì nơi này bắt đầu bằng nguyên âm 'H'.
4. B. went
Giải thích: "He ... to the zoo last Sunday." Câu thuộc thì quá khứ, nên "went" là dạng đúng.
5. A. all
Giải thích: "He spends ... time sleeping." Dùng "all" để nhấn mạnh thời gian.
6. A. on
Giải thích: "Mai is here ... holiday." Cần dùng "on" với ngày lễ.
7. C. watch
Giải thích: "What would you like ...?" Câu này yêu cầu động từ, "watch" là lựa chọn hợp lý.
8. C. to
Giải thích: "They often go to work." Cần giới từ "to" diễn tả điểm đến.
9. B. often they go
Giải thích: "Do ... to work by car?" Sắp xếp từ đúng: "Do they often go ...?"
10. C. go they often
Giải thích: Câu hỏi đúng nên chọn "go they often".
11. A. There / is
Giải thích: Dùng "there is" để chỉ sự tồn tại.
12. C. at
Giải thích: "I get up at half ..." Cần giới từ "at" để chỉ giờ.
13. A. Where
Giải thích: Câu hỏi về vị trí nên dùng "Where".
14. C. She lives
Giải thích: Câu dùng thì hiện tại đơn, cần "lives".
15. B. ring
Giải thích: Cần dạng động từ "ring" cho thì hiện tại.
16. C. hasn’t he
Giải thích: Phải dùng phủ định cho câu hỏi đuôi.
17. A. buys
Giải thích: "Did Hoa ... any gifts?" Dùng dạng quá khứ và câu này cần "buys".
18. A. read
Giải thích: "Vietnames people drives on the left." Chúng ta cần mạo từ xác định "the" trước "left" để chỉ hướng.
2. A. a
Giải thích: "what does she do?" Câu hỏi này yêu cầu một danh từ đếm được, vì vậy "a" là lựa chọn đúng.
3. D. an
Giải thích: "My sisters live in an ..." Cần mạo từ "an" trước "Ha Noi", vì nơi này bắt đầu bằng nguyên âm 'H'.
4. B. went
Giải thích: "He ... to the zoo last Sunday." Câu thuộc thì quá khứ, nên "went" là dạng đúng.
5. A. all
Giải thích: "He spends ... time sleeping." Dùng "all" để nhấn mạnh thời gian.
6. A. on
Giải thích: "Mai is here ... holiday." Cần dùng "on" với ngày lễ.
7. C. watch
Giải thích: "What would you like ...?" Câu này yêu cầu động từ, "watch" là lựa chọn hợp lý.
8. C. to
Giải thích: "They often go to work." Cần giới từ "to" diễn tả điểm đến.
9. B. often they go
Giải thích: "Do ... to work by car?" Sắp xếp từ đúng: "Do they often go ...?"
10. C. go they often
Giải thích: Câu hỏi đúng nên chọn "go they often".
11. A. There / is
Giải thích: Dùng "there is" để chỉ sự tồn tại.
12. C. at
Giải thích: "I get up at half ..." Cần giới từ "at" để chỉ giờ.
13. A. Where
Giải thích: Câu hỏi về vị trí nên dùng "Where".
14. C. She lives
Giải thích: Câu dùng thì hiện tại đơn, cần "lives".
15. B. ring
Giải thích: Cần dạng động từ "ring" cho thì hiện tại.
16. C. hasn’t he
Giải thích: Phải dùng phủ định cho câu hỏi đuôi.
17. A. buys
Giải thích: "Did Hoa ... any gifts?" Dùng dạng quá khứ và câu này cần "buys".
18. A. read
Post Reply
© 2025 Học Tốt Online - Chia Sẻ Tài Liệu Học Tập và Giải Bài Tập Miễn Phí
English
