Làm giúp tôi bài này

Làm giúp tôi bài này

This anwser using AI, please
1. D. the
Giải thích: "Vietnames people drives on the left." Chúng ta cần mạo từ xác định "the" trước "left" để chỉ hướng.

2. A. a
Giải thích: "what does she do?" Câu hỏi này yêu cầu một danh từ đếm được, vì vậy "a" là lựa chọn đúng.

3. D. an
Giải thích: "My sisters live in an ..." Cần mạo từ "an" trước "Ha Noi", vì nơi này bắt đầu bằng nguyên âm 'H'.

4. B. went
Giải thích: "He ... to the zoo last Sunday." Câu thuộc thì quá khứ, nên "went" là dạng đúng.

5. A. all
Giải thích: "He spends ... time sleeping." Dùng "all" để nhấn mạnh thời gian.

6. A. on
Giải thích: "Mai is here ... holiday." Cần dùng "on" với ngày lễ.

7. C. watch
Giải thích: "What would you like ...?" Câu này yêu cầu động từ, "watch" là lựa chọn hợp lý.

8. C. to
Giải thích: "They often go to work." Cần giới từ "to" diễn tả điểm đến.

9. B. often they go
Giải thích: "Do ... to work by car?" Sắp xếp từ đúng: "Do they often go ...?"

10. C. go they often
Giải thích: Câu hỏi đúng nên chọn "go they often".

11. A. There / is
Giải thích: Dùng "there is" để chỉ sự tồn tại.

12. C. at
Giải thích: "I get up at half ..." Cần giới từ "at" để chỉ giờ.

13. A. Where
Giải thích: Câu hỏi về vị trí nên dùng "Where".

14. C. She lives
Giải thích: Câu dùng thì hiện tại đơn, cần "lives".

15. B. ring
Giải thích: Cần dạng động từ "ring" cho thì hiện tại.

16. C. hasn’t he
Giải thích: Phải dùng phủ định cho câu hỏi đuôi.

17. A. buys
Giải thích: "Did Hoa ... any gifts?" Dùng dạng quá khứ và câu này cần "buys".

18. A. read
Ответить