lhgdd2dvg3g5hb4g3r34hy2tc2
-
-
-
- Lớp 2
- Tự nhiên và xã hội
- Tiếng việt
- Toán học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 4
- Khoa học
- Tiếng việt
- Toán học
- Đạo đức
- Tiếng Anh
- Lịch sử và Địa lí
- Công nghệ
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 5
- Khoa học
- Toán học
- Tiếng việt
- Tin học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 6
- Công nghệ
- Tin học
- Lịch sử và Địa lí
- GDCD
- Ngữ văn
- Toán học
- Khoa học tự nhiên
- Tiếng Anh
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 7
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Lịch sử và Địa lí
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Âm nhạc
- Lớp 8
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 9
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lịch sử và Địa lí
- Lớp 10
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Lịch sử
- Sinh học
- Địa lí
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- GD kinh tế và pháp luật
- Công nghệ
- Ngữ văn
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- Lớp 11
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- Địa lí
- Công nghệ
- Lịch sử
- Ngữ văn
- Sinh học
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- GD kinh tế và pháp luật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
-
-
- EXPLORER
-
-
-
-
-
-
-
-
- FAVORITES
-
lhgdd2dvg3g5hb4g3r34hy2tc2
This anwser using AI, please
Bài tập đưa ra yêu cầu thực hiện tính toán với các dữ liệu có sẵn. Mỗi hàng biểu thị việc tính toán về tỷ lệ hoặc tỷ lệ phần trăm. Dưới đây là giải thích chi tiết cho từng trường hợp trong bài tập:
1. 90: 4, 5 20 | 2, 4
- Tính tỷ lệ của 90 với 4, 5 và 20. Sau đó tính tỷ lệ với 2 và 4.
2. 23: 4 0
- Tương tự, tính tỷ lệ của 23 với 4 và 0. Tuy nhiên, cần chú ý đến việc chia cho 0, điều này sẽ gây ra lỗi toán học.
3. 882:36
- Tính tỷ lệ phần trăm của 882 so với 36.
4. 15:8
- Tính tỷ lệ giữa 15 và 8.
5. 75:12
- Tính tỷ lệ giữa 75 và 12.
6. 81:4
- Tính tỷ lệ giữa 81 và 4.
7. 17, 55:3, 9
- 17, 55 so với 3 và 9.
8. 0, 6038:0, 09
- Tính tỷ lệ giữa 0, 6038 và 0, 09.
9. 0, 3068:0, 26
- Tính tỷ lệ giữa 0, 3068 và 0, 26.
10. 266, 22:34
- Tính tỷ lệ giữa 266, 22 và 34.
11. 91, 08:3, 6
- Tính tỷ lệ giữa 91, 08 và 3, 6.
12. 12, 88:0, 25
- Tính tỷ lệ giữa 12, 88 và 0, 25.
13. 17, 4:1, 45
- Tính tỷ lệ giữa 17, 4 và 1, 45.
14. 19, 72:5, 8
- Tính tỷ lệ giữa 19, 72 và 5, 8.
Các phép tính được thực hiện bằng cách chia các số cho nhau để tìm ra tỷ lệ tương ứng. Kết quả của các phép tính này sẽ giúp người học hiểu được mối quan hệ giữa các con số và ứng dụng thực tế trong cuộc sống hàng ngày.
1. 90: 4, 5 20 | 2, 4
- Tính tỷ lệ của 90 với 4, 5 và 20. Sau đó tính tỷ lệ với 2 và 4.
2. 23: 4 0
- Tương tự, tính tỷ lệ của 23 với 4 và 0. Tuy nhiên, cần chú ý đến việc chia cho 0, điều này sẽ gây ra lỗi toán học.
3. 882:36
- Tính tỷ lệ phần trăm của 882 so với 36.
4. 15:8
- Tính tỷ lệ giữa 15 và 8.
5. 75:12
- Tính tỷ lệ giữa 75 và 12.
6. 81:4
- Tính tỷ lệ giữa 81 và 4.
7. 17, 55:3, 9
- 17, 55 so với 3 và 9.
8. 0, 6038:0, 09
- Tính tỷ lệ giữa 0, 6038 và 0, 09.
9. 0, 3068:0, 26
- Tính tỷ lệ giữa 0, 3068 và 0, 26.
10. 266, 22:34
- Tính tỷ lệ giữa 266, 22 và 34.
11. 91, 08:3, 6
- Tính tỷ lệ giữa 91, 08 và 3, 6.
12. 12, 88:0, 25
- Tính tỷ lệ giữa 12, 88 và 0, 25.
13. 17, 4:1, 45
- Tính tỷ lệ giữa 17, 4 và 1, 45.
14. 19, 72:5, 8
- Tính tỷ lệ giữa 19, 72 và 5, 8.
Các phép tính được thực hiện bằng cách chia các số cho nhau để tìm ra tỷ lệ tương ứng. Kết quả của các phép tính này sẽ giúp người học hiểu được mối quan hệ giữa các con số và ứng dụng thực tế trong cuộc sống hàng ngày.
Publier la réponse
© 2025 Học Tốt Online - Chia Sẻ Tài Liệu Học Tập và Giải Bài Tập Miễn Phí
French
