Jdjdjdjsjsjsjjjjsjsss
-
-
-
- Lớp 2
- Tự nhiên và xã hội
- Tiếng việt
- Toán học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 4
- Khoa học
- Tiếng việt
- Toán học
- Đạo đức
- Tiếng Anh
- Lịch sử và Địa lí
- Công nghệ
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 5
- Khoa học
- Toán học
- Tiếng việt
- Tin học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 6
- Công nghệ
- Tin học
- Lịch sử và Địa lí
- GDCD
- Ngữ văn
- Toán học
- Khoa học tự nhiên
- Tiếng Anh
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 7
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Lịch sử và Địa lí
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Âm nhạc
- Lớp 8
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 9
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lịch sử và Địa lí
- Lớp 10
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Lịch sử
- Sinh học
- Địa lí
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- GD kinh tế và pháp luật
- Công nghệ
- Ngữ văn
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- Lớp 11
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- Địa lí
- Công nghệ
- Lịch sử
- Ngữ văn
- Sinh học
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- GD kinh tế và pháp luật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
-
-
- EXPLORE
-
-
-
-
-
-
-
-
- FAVORITES
-
Jdjdjdjsjsjsjjjjsjsss
This anwser using AI, please
1. loudly
2. fast
3. heavy
4. fast
5. hard
6. quietly
7. calmly
8. silently
Giải thích:
1. "My cat meows very loudly." Từ "loudly" được sử dụng để mô tả cách mà mèo kêu. Đây là trạng từ, dùng để chỉ cách thức hành động.
2. "Some fish swim really fast." "Fast" được dùng ở đây là tính từ, miêu tả tốc độ bơi của cá, không cần thêm đuổi 'ly' vì "swim" là động từ.
3. "Elephants can carry heavy loads because they are so strong." Từ "heavy" ở đây chỉ trọng lượng của hàng hóa mà voi có thể mang.
4. "He ran so fast that he won the race." "Fast" được sử dụng để mô tả tốc độ của hành động "ran".
5. "Bees work hard to make honey for their hives." "Hard" là trạng từ chỉ cách thức mà ong làm việc.
6. "Our hamster runs quietly on his wheel at night." "Quietly" mô tả cách mà chuột Hamster chạy, ở đây là trạng từ.
7. "This dog behaves very calmly around strangers." "Calmly" là trạng từ chỉ cách cư xử của chó.
8. "Foxes can move silently when they’re hunting for food." "Silently" nêu cách di chuyển của cáo, tức là không phát ra tiếng ồn.
2. fast
3. heavy
4. fast
5. hard
6. quietly
7. calmly
8. silently
Giải thích:
1. "My cat meows very loudly." Từ "loudly" được sử dụng để mô tả cách mà mèo kêu. Đây là trạng từ, dùng để chỉ cách thức hành động.
2. "Some fish swim really fast." "Fast" được dùng ở đây là tính từ, miêu tả tốc độ bơi của cá, không cần thêm đuổi 'ly' vì "swim" là động từ.
3. "Elephants can carry heavy loads because they are so strong." Từ "heavy" ở đây chỉ trọng lượng của hàng hóa mà voi có thể mang.
4. "He ran so fast that he won the race." "Fast" được sử dụng để mô tả tốc độ của hành động "ran".
5. "Bees work hard to make honey for their hives." "Hard" là trạng từ chỉ cách thức mà ong làm việc.
6. "Our hamster runs quietly on his wheel at night." "Quietly" mô tả cách mà chuột Hamster chạy, ở đây là trạng từ.
7. "This dog behaves very calmly around strangers." "Calmly" là trạng từ chỉ cách cư xử của chó.
8. "Foxes can move silently when they’re hunting for food." "Silently" nêu cách di chuyển của cáo, tức là không phát ra tiếng ồn.
Post Reply
© 2025 Học Tốt Online - Chia Sẻ Tài Liệu Học Tập và Giải Bài Tập Miễn Phí
Spanish
