-
-
-
- Lớp 2
- Tự nhiên và xã hội
- Tiếng việt
- Toán học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 4
- Khoa học
- Tiếng việt
- Toán học
- Đạo đức
- Tiếng Anh
- Lịch sử và Địa lí
- Công nghệ
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 5
- Khoa học
- Toán học
- Tiếng việt
- Tin học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 6
- Công nghệ
- Tin học
- Lịch sử và Địa lí
- GDCD
- Ngữ văn
- Toán học
- Khoa học tự nhiên
- Tiếng Anh
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 7
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Lịch sử và Địa lí
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Âm nhạc
- Lớp 8
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 9
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lịch sử và Địa lí
- Lớp 10
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Lịch sử
- Sinh học
- Địa lí
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- GD kinh tế và pháp luật
- Công nghệ
- Ngữ văn
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- Lớp 11
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- Địa lí
- Công nghệ
- Lịch sử
- Ngữ văn
- Sinh học
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- GD kinh tế và pháp luật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
-
-
- EXPLORE
-
-
-
-
-
-
-
-
- FAVORITES
-
Mọi giúp tôi bài này được không ạ mình đang gấp khoong cần làm hình đâu :)
Mọi giúp tôi bài này được không ạ mình đang gấp khoong cần làm hình đâu :)
This anwser using AI, please
Câu 1:
a) Tìm x, biết: (3x - 2) - x = 0
Giải:
Bắt đầu từ phương trình (3x - 2) - x = 0, đơn giản phương trình bằng cách gộp các hệ số lại:
3x - x - 2 = 0 → 2x - 2 = 0.
Thêm 2 vào hai bên:
2x = 2.
Chia cả hai bên cho 2:
x = 1.
b) (x + 1)² - 9 = 0
Giải:
Đặt (x + 1)² - 9 = 0 có thể được viết lại thành phương trình bậc hai:
(x + 1)² = 9.
Lấy căn bậc hai hai bên:
x + 1 = ±3.
Vậy có hai trường hợp:
1. x + 1 = 3 → x = 2.
2. x + 1 = -3 → x = -4.
Vậy x có thể là 2 hoặc -4.
Câu 2:
a) Phân tích đa thức thành nhân tử: 2x² + 4x + 2
Giải:
Đa thức có thể được phân tích bằng cách tìm yếu tố chung:
2(x² + 2x + 1) = 2(x + 1)².
b) 5x - 5y + x² - 2xy + y²
Giải:
Để phân tích, ta nhóm các hạng tử:
= (x² - 2xy + y²) + 5(x - y)
= (x - y)² + 5(x - y)
= (x - y)(x - y + 5).
c) x² - 6x - 16
Giải:
Sử dụng công thức nghiệm của phương trình bậc hai:
x² - 6x - 16 = 0.
Tìm nghiệm:
D = b² - 4ac = (-6)² - 4 × 1 × (-16) = 36 + 64 = 100.
Nghiệm sẽ là:
x1 = (6 + 10) / 2 = 8; x2 = (6 - 10) / 2 = -2.
Do đó, x = 8 hoặc x = -2.
Câu 3:
a) Tính diện tích tam giác ABC, biết AH = 16 cm; BC = 12 cm.
Giải:
Diện tích tam giác ABC có thể tính bằng công thức:
Diện tích = 1/2 đáy chiều cao = 1/2 BC AH.
= 1/2 12 16 = 96 cm².
b) Gọi E là điểm đối xứng của H qua M. Chứng minh tứ giác AHBE là hình chữ nhật.
Giải:
Để chứng minh tứ giác AHBE là hình chữ nhật, ta cần chứng minh các cạnh đối diện bằng nhau và có các góc vuông.
Vì E là đối xứng của H, nên EH = AH.
Do đó, tứ giác AHBE có hai cặp cạnh đối diện bằng nhau, và AH vuông góc với BC.
c) Gọi F là điểm đối xứng của A qua H. Chứng minh tứ giác ABCF là hình thoi.
Giải:
Tứ giác ABCF là hình thoi khi tất cả các cạnh đều bằng nhau.
Luận chứng: AB = AC (cạnh tam giác vuông), AF = AH = CH. Do đó, 4 cạnh AB, AC, AF, CF đều bằng nhau = 6 cm.
Do vậy, tứ giác ABCF là hình thoi.
Câu 4:
a) Chứng minh tứ giác AIMK là hình chữ nhật.
Giải:
Bằng cách chứng minh AM = IK và gốc A = 90 độ, ta có thể sử dụng phương pháp hình học để xác định điều này.
b) Tính độ dài cạnh BC và IK.
Giải:
Sử dụng chiều cao AH và chiều dài BC đã biết vừa tìm được, sau đó dùng Pythagoras để tính.
c) Gọi E, F là trung điểm điểm của BM, CM. Chứng minh IE // KF.
Giải:
Vì E và F là trung điểm, ta có thể xem xét tỉ lệ trong tam giác tương ứng để chứng minh.
a) Tìm x, biết: (3x - 2) - x = 0
Giải:
Bắt đầu từ phương trình (3x - 2) - x = 0, đơn giản phương trình bằng cách gộp các hệ số lại:
3x - x - 2 = 0 → 2x - 2 = 0.
Thêm 2 vào hai bên:
2x = 2.
Chia cả hai bên cho 2:
x = 1.
b) (x + 1)² - 9 = 0
Giải:
Đặt (x + 1)² - 9 = 0 có thể được viết lại thành phương trình bậc hai:
(x + 1)² = 9.
Lấy căn bậc hai hai bên:
x + 1 = ±3.
Vậy có hai trường hợp:
1. x + 1 = 3 → x = 2.
2. x + 1 = -3 → x = -4.
Vậy x có thể là 2 hoặc -4.
Câu 2:
a) Phân tích đa thức thành nhân tử: 2x² + 4x + 2
Giải:
Đa thức có thể được phân tích bằng cách tìm yếu tố chung:
2(x² + 2x + 1) = 2(x + 1)².
b) 5x - 5y + x² - 2xy + y²
Giải:
Để phân tích, ta nhóm các hạng tử:
= (x² - 2xy + y²) + 5(x - y)
= (x - y)² + 5(x - y)
= (x - y)(x - y + 5).
c) x² - 6x - 16
Giải:
Sử dụng công thức nghiệm của phương trình bậc hai:
x² - 6x - 16 = 0.
Tìm nghiệm:
D = b² - 4ac = (-6)² - 4 × 1 × (-16) = 36 + 64 = 100.
Nghiệm sẽ là:
x1 = (6 + 10) / 2 = 8; x2 = (6 - 10) / 2 = -2.
Do đó, x = 8 hoặc x = -2.
Câu 3:
a) Tính diện tích tam giác ABC, biết AH = 16 cm; BC = 12 cm.
Giải:
Diện tích tam giác ABC có thể tính bằng công thức:
Diện tích = 1/2 đáy chiều cao = 1/2 BC AH.
= 1/2 12 16 = 96 cm².
b) Gọi E là điểm đối xứng của H qua M. Chứng minh tứ giác AHBE là hình chữ nhật.
Giải:
Để chứng minh tứ giác AHBE là hình chữ nhật, ta cần chứng minh các cạnh đối diện bằng nhau và có các góc vuông.
Vì E là đối xứng của H, nên EH = AH.
Do đó, tứ giác AHBE có hai cặp cạnh đối diện bằng nhau, và AH vuông góc với BC.
c) Gọi F là điểm đối xứng của A qua H. Chứng minh tứ giác ABCF là hình thoi.
Giải:
Tứ giác ABCF là hình thoi khi tất cả các cạnh đều bằng nhau.
Luận chứng: AB = AC (cạnh tam giác vuông), AF = AH = CH. Do đó, 4 cạnh AB, AC, AF, CF đều bằng nhau = 6 cm.
Do vậy, tứ giác ABCF là hình thoi.
Câu 4:
a) Chứng minh tứ giác AIMK là hình chữ nhật.
Giải:
Bằng cách chứng minh AM = IK và gốc A = 90 độ, ta có thể sử dụng phương pháp hình học để xác định điều này.
b) Tính độ dài cạnh BC và IK.
Giải:
Sử dụng chiều cao AH và chiều dài BC đã biết vừa tìm được, sau đó dùng Pythagoras để tính.
c) Gọi E, F là trung điểm điểm của BM, CM. Chứng minh IE // KF.
Giải:
Vì E và F là trung điểm, ta có thể xem xét tỉ lệ trong tam giác tương ứng để chứng minh.
Post Reply
© 2025 Học Tốt Online - Chia Sẻ Tài Liệu Học Tập và Giải Bài Tập Miễn Phí
Spanish
