-
-
-
- Lớp 2
- Tự nhiên và xã hội
- Tiếng việt
- Toán học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 4
- Khoa học
- Tiếng việt
- Toán học
- Đạo đức
- Tiếng Anh
- Lịch sử và Địa lí
- Công nghệ
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 5
- Khoa học
- Toán học
- Tiếng việt
- Tin học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 6
- Công nghệ
- Tin học
- Lịch sử và Địa lí
- GDCD
- Ngữ văn
- Toán học
- Khoa học tự nhiên
- Tiếng Anh
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 7
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Lịch sử và Địa lí
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Âm nhạc
- Lớp 8
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 9
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lịch sử và Địa lí
- Lớp 10
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Lịch sử
- Sinh học
- Địa lí
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- GD kinh tế và pháp luật
- Công nghệ
- Ngữ văn
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- Lớp 11
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- Địa lí
- Công nghệ
- Lịch sử
- Ngữ văn
- Sinh học
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- GD kinh tế và pháp luật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
-
-
- KHÁM PHÁ
-
-
-
-
-
-
-
-
- FAVORITES
-
- Hỏi đáp
- Toán Học
- Lớp 10
- Câu 1.1 (0,5 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A1;3 ; B1;2 . Điểm M x y ; thuộc tia AB sao cho AM 80 . Giá trị của x y bằng bao nhiêu
Câu 1.1 (0,5 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A1;3 ; B1;2 . Điểm M x y ; thuộc tia AB sao cho AM 80 . Giá trị của x y bằng bao nhiêu
Câu 1.1 (0,5 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
A1;3
;
B1;2
. Điểm
M x y ;
thuộc tia
AB
sao cho
AM 80
. Giá trị của
x y
bằng bao nhiêu?
Câu trả lời này dùng AI, hãy kiểm tra lại trước khi sử dụng
Để giải bài toán này, chúng ta cần xác định tọa độ của điểm M nằm trên tia AB sao cho độ dài AM bằng 80.
Trước hết, ta xác định tọa độ của các điểm A và B:
- A(1, 3)
- B(1, 2)
Sau đó, ta tìm vector chỉ phương của đoạn thẳng AB. Vì A và B có cùng hoành độ (x = 1), nên điểm M cũng sẽ có hoành độ x = 1. Ta chú ý rằng A nằm trên B, nên đoạn thẳng AB thẳng đứng, với chiều từ A xuống B.
Điểm M thuộc tia AB, nghĩa là nó nằm trên đoạn thẳng đã nối A và B, và có thể biểu diễn tọa độ của M dưới dạng:
M(1, y_M)
Để tìm tọa độ y_M, ta cần biết tọa độ y_A và y_B:
- y_A = 3
- y_B = 2
Khoảng cách AM được tính bằng công thức:
AM = |y_M - y_A|
Vì AM = 80, ta có:
|y_M - 3| = 80
Giải bất phương trình này, ta có hai trường hợp:
1. y_M - 3 = 80
2. y_M - 3 = -80
Từ đó giải ra:
1. y_M = 80 + 3 = 83
2. y_M = -80 + 3 = -77
Như vậy, y_M có thể nhận giá trị là 83 hoặc -77.
Tọa độ của điểm M sẽ là:
- Nếu y_M = 83 thì M(1, 83)
- Nếu y_M = -77 thì M(1, -77)
Kết quả cuối cùng về tọa độ M là:
M(1, 83) hoặc M(1, -77).
Trước hết, ta xác định tọa độ của các điểm A và B:
- A(1, 3)
- B(1, 2)
Sau đó, ta tìm vector chỉ phương của đoạn thẳng AB. Vì A và B có cùng hoành độ (x = 1), nên điểm M cũng sẽ có hoành độ x = 1. Ta chú ý rằng A nằm trên B, nên đoạn thẳng AB thẳng đứng, với chiều từ A xuống B.
Điểm M thuộc tia AB, nghĩa là nó nằm trên đoạn thẳng đã nối A và B, và có thể biểu diễn tọa độ của M dưới dạng:
M(1, y_M)
Để tìm tọa độ y_M, ta cần biết tọa độ y_A và y_B:
- y_A = 3
- y_B = 2
Khoảng cách AM được tính bằng công thức:
AM = |y_M - y_A|
Vì AM = 80, ta có:
|y_M - 3| = 80
Giải bất phương trình này, ta có hai trường hợp:
1. y_M - 3 = 80
2. y_M - 3 = -80
Từ đó giải ra:
1. y_M = 80 + 3 = 83
2. y_M = -80 + 3 = -77
Như vậy, y_M có thể nhận giá trị là 83 hoặc -77.
Tọa độ của điểm M sẽ là:
- Nếu y_M = 83 thì M(1, 83)
- Nếu y_M = -77 thì M(1, -77)
Kết quả cuối cùng về tọa độ M là:
M(1, 83) hoặc M(1, -77).
Đăng phản hồi
© 2025 Học Tốt Online - Chia Sẻ Tài Liệu Học Tập và Giải Bài Tập Miễn Phí
Vietnamese
