-
-
-
- Lớp 2
- Tự nhiên và xã hội
- Tiếng việt
- Toán học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 4
- Khoa học
- Tiếng việt
- Toán học
- Đạo đức
- Tiếng Anh
- Lịch sử và Địa lí
- Công nghệ
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 5
- Khoa học
- Toán học
- Tiếng việt
- Tin học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 6
- Công nghệ
- Tin học
- Lịch sử và Địa lí
- GDCD
- Ngữ văn
- Toán học
- Khoa học tự nhiên
- Tiếng Anh
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 7
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Lịch sử và Địa lí
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Âm nhạc
- Lớp 8
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 9
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lịch sử và Địa lí
- Lớp 10
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Lịch sử
- Sinh học
- Địa lí
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- GD kinh tế và pháp luật
- Công nghệ
- Ngữ văn
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- Lớp 11
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- Địa lí
- Công nghệ
- Lịch sử
- Ngữ văn
- Sinh học
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- GD kinh tế và pháp luật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
-
-
Tìm x,biết : (x+3) (x^2-3x+5)=x^2 +3x
This anwser using AI, please
Để giải phương trình (x+3)(x^2-3x+5) = x^2 + 3x, ta sẽ bắt đầu từ phía bên trái của phương trình và nhân các biểu thức với nhau.
1. Mở rộng phía bên trái:
(x + 3)(x^2 - 3x + 5) = x(x^2 - 3x + 5) + 3(x^2 - 3x + 5)
= x^3 - 3x^2 + 5x + 3x^2 - 9x + 15
= x^3 + (-3x^2 + 3x^2) + (5x - 9x) + 15
= x^3 - 4x + 15.
2. Đặt phương trình lại:
x^3 - 4x + 15 = x^2 + 3x.
3. Còn lại, chuyển tất cả các hạng tử về một bên:
x^3 - 4x - x^2 - 3x + 15 = 0,
x^3 - x^2 - 7x + 15 = 0.
4. Bây giờ, ta sẽ thử tìm nghiệm của phương trình bậc ba này. Thường thì ta sẽ kiểm tra các số nguyên như ±1, ±2, ±3, ±4, ±5, ±6, ±7, ±8, ±9, ±10, ±15.
- Kiểm tra x = 3:
3^3 - 3^2 - 7*3 + 15 = 27 - 9 - 21 + 15 = 12 (Không phải là nghiệm)
- Kiểm tra x = 2:
2^3 - 2^2 - 7*2 + 15 = 8 - 4 - 14 + 15 = 5 (Không phải là nghiệm)
- Kiểm tra x = 1:
1^3 - 1^2 - 7*1 + 15 = 1 - 1 - 7 + 15 = 8 (Không phải là nghiệm)
- Kiểm tra x = -3:
(-3)^3 - (-3)^2 - 7*(-3) + 15 = -27 - 9 + 21 + 15 = 0 (Có nghiệm x = -3)
5. Bây giờ, chúng ta sẽ phân tích phương trình bậc ba thành nhân tử dựa vào nghiệm x = -3.
Có thể viết lại phương trình như sau:
(x + 3)(x^2 - 4) = 0.
6. Tiếp theo, giải phương trình bậc hai x^2 - 4 = 0:
x^2 = 4
x = ±2.
7. Vì vậy, các nghiệm của phương trình gốc là:
x = -3, x = 2, x = -2.
Tóm lại, nghiệm của phương trình (x+3)(x^2-3x+5)=x^2+3x là x = -3, x = 2, x = -2.
1. Mở rộng phía bên trái:
(x + 3)(x^2 - 3x + 5) = x(x^2 - 3x + 5) + 3(x^2 - 3x + 5)
= x^3 - 3x^2 + 5x + 3x^2 - 9x + 15
= x^3 + (-3x^2 + 3x^2) + (5x - 9x) + 15
= x^3 - 4x + 15.
2. Đặt phương trình lại:
x^3 - 4x + 15 = x^2 + 3x.
3. Còn lại, chuyển tất cả các hạng tử về một bên:
x^3 - 4x - x^2 - 3x + 15 = 0,
x^3 - x^2 - 7x + 15 = 0.
4. Bây giờ, ta sẽ thử tìm nghiệm của phương trình bậc ba này. Thường thì ta sẽ kiểm tra các số nguyên như ±1, ±2, ±3, ±4, ±5, ±6, ±7, ±8, ±9, ±10, ±15.
- Kiểm tra x = 3:
3^3 - 3^2 - 7*3 + 15 = 27 - 9 - 21 + 15 = 12 (Không phải là nghiệm)
- Kiểm tra x = 2:
2^3 - 2^2 - 7*2 + 15 = 8 - 4 - 14 + 15 = 5 (Không phải là nghiệm)
- Kiểm tra x = 1:
1^3 - 1^2 - 7*1 + 15 = 1 - 1 - 7 + 15 = 8 (Không phải là nghiệm)
- Kiểm tra x = -3:
(-3)^3 - (-3)^2 - 7*(-3) + 15 = -27 - 9 + 21 + 15 = 0 (Có nghiệm x = -3)
5. Bây giờ, chúng ta sẽ phân tích phương trình bậc ba thành nhân tử dựa vào nghiệm x = -3.
Có thể viết lại phương trình như sau:
(x + 3)(x^2 - 4) = 0.
6. Tiếp theo, giải phương trình bậc hai x^2 - 4 = 0:
x^2 = 4
x = ±2.
7. Vì vậy, các nghiệm của phương trình gốc là:
x = -3, x = 2, x = -2.
Tóm lại, nghiệm của phương trình (x+3)(x^2-3x+5)=x^2+3x là x = -3, x = 2, x = -2.
Post Reply
© 2025 Học Tốt Online - Chia Sẻ Tài Liệu Học Tập và Giải Bài Tập Miễn Phí
English
